Bài 4: Phân tích HN1 – Cảm ơn [Phiên bản cũ]

Việc học từ vựng cơ bản trong tiếng Trung là nền tảng vững chắc giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Bài 4: 你去哪儿?(Nǐ qù nǎr?) – Bạn đi đâu đấy? tập trung vào các từ vựng liên quan đến thời gian, ngày trong tuần, số đếm, địa điểm và hành động thường ngày.

← Xem lại: Bài 3: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây

1. Phát âm tiếng Trung

Dưới đây là #2 phần phát âm cần nắm rõ cách đọc

#1. Tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.

Dưới đây là cách đọc và bài luyện tập của các âm z, c, s.

Thanh mẫu Nhóm Cách đọc
z Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt.
c Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra,  bật hơi.
s Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi nâng sát lợi trên tiếp cận răng cửa, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống  “x” trong tiếng Việt.

Chúng ta cùng luyện tập nhé các bạn hãy đọc các phiên âm dưới đây

a e -i ai ei ao ou an en ang eng ong
z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong
c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong
s sa se si sai sao sou san sen sang seng

#2. Âm uốn lưỡi 儿.

Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm “儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.

értóng érzi ěrjī ěrduo èr bǎi
Qùnǎr qùnàr huà huàr yíxiàr hǎo wánr

Từ vựng

  1. 今天 (jīntiān)Danh từ (名) Hôm nay Kim thiên

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: Hôm nay
🔤 Pinyin: jīntiān
🈶 Chữ Hán: 🔊 今天

Ví dụ:

  • 🔊 你今天好吗?(你今天好嗎?) nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn khỏe không?
  • 🔊 今天我好。 jīntiān wǒ hǎo. Hôm nay tôi khỏe
  • 🔊 今天你忙吗?(今天你忙嗎?) jīntiān nǐ máng ma? Hôm nay bạn bận không?
  •  🔊 今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận

2️⃣ 昨天 (zuótiān) Danh từ (名) Hôm qua Tác thiên

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: Hôm qua
🔤 Pinyin: zuótiān
🈶 Chữ Hán: 🔊 昨天

Ví dụ:

  • 🔊 昨天我很忙。zuótiān wǒ hǎn máng. Hôm qua tôi rất bận.
  • 🔊 昨天我不太好。zuótiān wǒ bù tài hǎo. Hôm qua tôi không khỏe lắm.
  • 🔊 昨天我学汉语。(昨天我學漢語) zuótiān wǒ xué hànyǔ. Hôm qua tôi học tiếng Trung.
  • 🔊 昨天我去银行。(昨天我去銀行) zuótiān wǒ qù yínháng. Hôm qua tôi đi ngân hàng.
  • 🔊 昨天我去邮局。 (昨天我去郵局) zuótiān wǒ qù yóujú. Hôm qua tôi đi bưu điện.

3️⃣ 星期 (xīngqī) Danh từ (名) Tuần, thứ . Tinh kỳ

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: Tuần, thứ
🔤 Pinyin: xīngqī
🈶 Chữ Hán: 🔊 星期

Ví dụ:

  • 🔊 一个星期 yī gè xīngqī :1 tuần
  • 🔊 五个星期 wǔ gè xīngqī: 5 tuần
  • 🔊 八个星期 bā gè xīngqī: 8 tuần

4️⃣ 星期一 (xīngqī yī) Danh từ (名) Thứ hai [Tinh kỳ nhất]

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: Thứ hai
🔤 Pinyin: xīngqī yī
🈶 Chữ Hán: 🔊 星期一

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp nội dung Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button